C100S là thép lò xo crom có hàm lượng cacbon cao, tuân thủ tiêu chuẩn Đức EN10132-4:2000. Thép lò xo C100S là thép lò xo cacbon được sử dụng rộng rãi cho lò xo, lưỡi cưa, đĩa ly hợp và van, v.v.
Thép C100S Cuộn dây dải được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ đàn hồi và độ bền cao, chẳng hạn như các loại lò xo, thước đo độ dày và dụng cụ cắt chính xác.
CS100 không có khả năng chống ăn mòn và cần được bảo quản đúng cách để tránh rỉ sét.
Thép lò xo C100S là thép cacbon thép lò xo được sử dụng rộng rãi cho lò xo, cưa, đĩa ly hợp và van, v.v. CS100 có thể được cắt bằng tia laser, tia nước, v.v.
Nó thường được sử dụng khi cần độ cứng và khả năng chống mài mòn cao hơn hoặc khi cần độ bền cao hơn cho vật liệu có độ dày thấp hơn. Các loại tương đương phổ biến là CS95, 1095, CS100, XC90.
| Các thông số | Sự giới thiệu |
| Lớp thép | C100S |
| Thương hiệu | TOP METAL |
| Chứng nhận | ISO9001:2015 |
| độ cứng | 48 – 52 HRC |
| Hoàn thiện bề mặt | Đánh bóng màu trắng, đánh bóng màu xanh, đánh bóng màu vàng |
| Các cạnh | Rạch, vuông hoặc tròn |
| Dung sai độ dày | +/- 0.005 |
| Dung sai chiều rộng | +/- 0.10 |
| Độ cong | Tối đa 1mm trên 3m |
Xử lý dải chính xác
Phạm vi độ dày: .0003″ đến .125″ (0,00762mm – 3,175mm)
Dung sai độ dày: +/- .0005″ (+/- 0.0127mm)
Phạm vi chiều rộng: .020″ – 14″ (0,508mm – 355,6mm)
Dung sai chiều rộng: +/- .005″ (+/- 0,127mm)
Thành phần hóa học % của thép C100S (1.1274): EN 10132-4-2000
| C | Sĩ | Mn | Ni | P | S | Cr | Mo |
| 0.95-1.05 | 0.15-0.35 | 0.30-0.60 | tối đa 0,40 | tối đa 0,025 | tối đa 0,025 | tối đa 0,40 | tối đa 0,10 |
Dung sai độ dày của thép dải cacbon cao C100S
| Độ dày (mm) | Dung sai ± mm | ||||
| T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | |
| 0,020 – 0,040 | 0.004 | 0.003 | 0.002 | – | – |
| 0,040 – 0,100 | 0.006 | 0.005 | 0.004 | 0.003 | 0.002 |
| 0,100 – 0,125 | 0.007 | 0.005 | 0.004 | 0.003 | 0.002 |
| 0,125 – 0,160 | 0.009 | 0.006 | 0.005 | 0.004 | 0.003 |
| 0,160 – 0,200 | 0.010 | 0.007 | 0.005 | 0.004 | 0.003 |
| 0,200 – 0,250 | 0.011 | 0.008 | 0.006 | 0.004 | 0.003 |
| 0,250 – 0,400 | 0.015 | 0.011 | 0.008 | 0.006 | 0.004 |
| 0,400 – 0,600 | 0.020 | 0.014 | 0.010 | 0.007 | 0.005 |
| 0,600 – 0,800 | 0.023 | 0.017 | 0.012 | 0.008 | 0.006 |
| 0,800 – 1,000 | 0.027 | 0.019 | 0.013 | 0.009 | 0.007 |
| 1.000 – 1.250 | 0.034 | 0.024 | 0.017 | 0.012 | 0.008 |
| 1.250 – 1.600 | 0.039 | 0.028 | 0.020 | – | – |
| 1.600 – 1.750 | 0.046 | 0.033 | 0.023 | – | – |
Dung sai chiều rộng của cuộn thép dải C100S
| Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Dung sai ± mm | ||
| W1 | W2 | W3 | ||
| .250,25 | 50 | 0.10 | 0.07 | 0.05 |
| 50 – 125 | 0.15 | 0.11 | 0.07 | |
| >125 | 0.20 | 0.15 | 0.10 | |
| 0,25 – 0,50 | 50 | 0.15 | 0.11 | 0.07 |
| 50 – 125 | 0.20 | 0.15 | 0.10 | |
| >125 | 0.25 | 0.20 | 0.15 | |
| 0,50 – 1,00 | 50 | 0.20 | 0.15 | 0.10 |
| 50 – 125 | 0.25 | 0.20 | 0.15 | |
| >125 | 0.30 | 0.25 | 0.15 | |
| 1,00 – 1,60 | 50 | 0.20 | 0.15 | 0.10 |
| 50 – 125 | 0.30 | 0.25 | 0.15 | |
| >125 | 0.35 | 0.25 | 0.20 | |
| 1,60 – 1,75 | 50 | 0.30 | 0.20 | 0.15 |
| 50 – 125 | 0.35 | 0.30 | 0.20 | |
| >125 | 0.40 | 0.30 | 0.20 | |
Độ nhám bề mặt của thép cacbon cao C100S
Có sẵn màu trắng bóng, xanh bóng và vàng.
| Độ dày (mm) | Độ nhám | ||
| Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | |
| .50,50 | Ra≤ 0,30 µm Rt≤ 3,00 µm | Ra≤0,25 µm Rt≤ 2,50 µm | Ra≤ 0,20 µm Rt≤ 2,00 µm |
| 0,50 – 1,00 | Ra≤ 0,35 µm Rt≤ 3,50 µm | Ra≤ 0,25 µm Rt≤ 2,50 µm | Ra≤ 0,20 µm Rt≤ 2,00 µm |
| 1,00 – 1,75 | Ra≤ 0,40 µm Rt≤ 4,00 µm | Ra≤ 0,30 µm Rt≤ 3,00 µm | Ra≤ 0,30 µm Rt≤ 3,00 µm |
Độ lệch phẳng của cuộn thép lò xo C100S
Độ lệch phẳng tối đa trên mỗi inch chiều rộng dải.
| Độ dày (mm) | Độ lệch phẳng | |||
| Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | |
| 0,02 – 0,10 | P60 | P50 | P40 | Trang 30 |
| 0,10 – 0,25 | P50 | P40 | Trang 30 | P20 |
| 0,25 – 0,50 | P40 | Trang 30 | P20 | P10 |
| 0,50 – 1,75 | Trang 35 | Trang 25 | Trang 15 | P10 |
Độ lệch thẳng
| Chiều rộng dải (mm) | Chiều dài đã đo (3m) | ||
| Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | |
| 50 | 3 mm | 2 mm | 1 mm |
| 50 – 125 | 3 mm | 2 mm | 1 mm |
| >125 | 3 mm | 2 mm | 1 mm |
