Công nghệ tiên tiến
Chất lượng cao

DC01 Thép tấm cán nguội

Nguồn gốc: Trung Quốc

Tên thương hiệu:RAYIWELL MFG

Chứng nhận:ISO

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, EN10130

Cấp: SPCC, SPCD, ST12, ST13, ST14/16, DC01, DC02, DC03, DC04, DC05, DC06, Q195, Q195L, SAE1008, SAE1006

độ dày: 0,12-5,0mm

Chiều rộng:15-1500mm.

ID cuộn dây: 508MM hoặc 610MM

Trọng lượng cuộn: 3-6 tấn

MOQ: 25 tấn

Điều khoản thanh toán và vận chuyển

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 25 tấn

Điều kiện vận chuyển: FOB, CNF, CIF

Chi tiết đóng gói: Gói tiêu chuẩn

Thời gian giao hàng: 35 ngày

Điều khoản thanh toán: T/T

Khả năng cung cấp: 1000Tấn mỗi tháng

EN 10130 DC01 Thép 1.0330 thép cán nguội cuộn tấm phẳng

Thép DC01 (vật liệu 1.0330) là sản phẩm thép dẹt có hàm lượng carbon thấp chất lượng cán nguội tiêu chuẩn Châu Âu để tạo hình nguội. Trong tiêu chuẩn BS và DIN EN 10130 có chứa 5 mác thép khác: DC03 (1.0347), DC04 (1.0338), DC05 (1.0312), DC06 (1.0873) và DC07 (1.0898), chất lượng bề mặt được chia làm 2 loại: DC01 -A và DC01-B. Ngoài ra, loại thép này còn được sử dụng trong điều kiện mạ điện. Ký hiệu của thép là DC01+ZE (hoặc 1.0330+ZE) và tiêu chuẩn là EN 10152.

DC01 Ý nghĩa và định nghĩa

  • D: (Vẽ) sản phẩm phẳng dùng tạo hình nguội
  • C: Cán nguội
  • DC01: Chất lượng bản vẽ
  • DC03: Chất lượng vẽ sâu;
  • DC04, DC05: Chất lượng rút sâu đặc biệt;
  • DC06: Chất lượng vẽ sâu cực cao;
  • DC07: Chất lượng vẽ siêu sâu.
thép cuộn cán nguội.jpg
dải thép cán nguội crc.jpg

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép DC01 được liệt kê trong bảng sau dựa trên phân tích muôi.

Tính chất cơ học, Phần 1

Quốc gia (Khu vực)Tiêu chuẩnThành phần hóa học (phân tích bằng muôi), %, ≤Chất lượng bề mặtKhử oxyPhân loại
Tên thép (Mã số thép)CMnPS
Liên minh châu ÂuEN 10130DC01 (1.0330)0.120,600,0450,045A, BSự tùy ý của nhà sản xuấtThép chất lượng không hợp kim
EN 10152DC01+ZE (1.0330+ZE)A, B
EN 10139DC01-C390, C340, C440, C490, C590, C690

Ghi chú:

  • EN 10130 – Sản phẩm thép phẳng cán nguội có hàm lượng cacbon thấp;
  • EN 10152 – Sản phẩm thép dẹt cán nguội mạ kẽm điện phân
  • EN 10139 – Dải hẹp bằng thép cacbon thấp không tráng phủ cán nguội.

Đặc tính cơ học của thép DC01+ZE

Bảng dưới đây liệt kê các đặc tính cơ học của thép DC01+ZE.

Quốc gia (Khu vực)Tiêu chuẩnTên thép (Mã số thép)Cường độ năng suất (MPa), bù 0,2 %Độ bền kéo (MPa)Độ giãn dài, ≥ %Chất lượng bề mặtKhông có vết căng của cáng
Liên minh châu ÂuEN 10130DC01 (1.0330)140 (giả định) -280270-41028A, B
EN 10152DC01+ZE (1.0330+ZE)3 tháng

Ghi chú:

  • Cường độ năng suất: Khi độ dày ≤0,7 mm nhưng> 0,5 mm, giá trị cường độ năng suất phải tăng thêm 20 MPa. Đối với độ dày ≤0,5 mm, giá trị phải tăng thêm 40 MPa.
  • Độ giãn dài: Khi độ dày ≤0,7 mm nhưng> 0,5 mm, giá trị độ giãn dài tối thiểu phải giảm 2 đơn vị. Đối với độ dày ≤0,5 mm, giá trị tối thiểu phải giảm 4 đơn vị. Đặc tính cơ học, Phần 2
Tiêu chuẩnchỉ địnhĐiều kiện giao hàngBiểu tượngCường độ năng suất (MPa), bù 0,2 %Độ bền kéo (MPa)Độ giãn dài, A80, ≥ %Độ giãn dài, A50, ≥ %Độ cứng, HVHiệu lực của các tính chất cơ học
EN 10139DC01 (1.0330)MỘT270 – 39028301053 tháng
Da đã quaLC280270 – 4102830115
Làm việc chăm chỉC290200 – 380290 – 430182095-125
C340≥ 250340 – 490Không yêu cầuKhông yêu cầu105-155
C390≥ 310390 – 540117-172
C440≥ 360440 – 590135-185
C490≥ 420490 – 640155-200
C590≥ 520590 – 740185-225
C690≥ 630≥ 690≥ 215

Chỉ định lớp phủGiá trị mạ kẽm danh nghĩa cho từng bề mặtGiá trị lớp phủ kẽm tối thiểu cho mỗi bề mặt
Độ dày, µmKhối lượng, g/m2Độ dày, µmKhối lượng, g/m2
ZE25/252,5181,712
ZE50/505,0364,129
ZE75/757,5546,647
ZE100/10010,0729,165

Khối lượng và mật độ thép DC01+ZE

Khối lượng thép DC01+ZE được tính toán dựa trên tỷ trọng của thép 7,85 kg/dm³ và tỷ trọng của lớp mạ kẽm 7,1 kg/dm³.

Các ứng dụng

Các lĩnh vực ứng dụng chính của DC01 vật liệu bao gồm: công nghiệp ô tô, công nghiệp xây dựng, công nghiệp thiết bị điện tử và thiết bị gia dụng, mục đích trang trí, đóng hộp thực phẩm, v.v.

Vật liệu tương đương thép DC01

Chất liệu 1.0330, thép DC01 tương đương tiêu chuẩn ASTM, ISO, Châu Âu (DIN Đức, BSI Anh, NF Pháp), tiêu chuẩn JIS Nhật Bản và GB Trung Quốc (để tham khảo).

Lưu ý: DIN 1623 đã được thay thế bằng DIN EN 10130 và ký hiệu ST12 đã được thay thế bằng DC01.

Liên hệ chúng tôi